Schmidt Daniel
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ |
Yabuki Schmidt Daniel Yuji (矢吹シュミット・ダニエル勇二)[1] | |||||||||||||
Ngày sinh | 3 tháng 2, 1992 | |||||||||||||
Nơi sinh | Illinois, Hoa Kỳ | |||||||||||||
Chiều cao | 1,97 m (6 ft 5+1⁄2 in) | |||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Gent | |||||||||||||
Số áo | 16 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
2007–2009 | Tohoku Gakuin Junior High School | |||||||||||||
2010–2013 | Chuo University Football Club | |||||||||||||
2010–2012 | → Kawasaki Frontale (mượn) | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2014–2019 | Vegalta Sendai | 56 | (0) | |||||||||||
2014 | → Roasso Kumamoto (mượn) | 4 | (0) | |||||||||||
2015 | → Roasso Kumamoto (mượn) | 26 | (0) | |||||||||||
2016 | → Matsumoto Yamaga (mượn) | 41 | (0) | |||||||||||
2019–2023 | Sint-Truiden | 101 | (0) | |||||||||||
2024– | Gent | 8 | (0) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2018– | Nhật Bản | 13 | (0) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 15 tháng 11 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 20 tháng 6 năm 2023 |
Schmidt Daniel (シュミット・ダニエル Shumitto Danieru , sinh ngày 3 tháng 2 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Gent ở Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ và đội tuyển quốc gia Nhật Bản.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Sinh ra có bố là người Mỹ và mẹ là người Nhật Bản, Schmidt chuyển đến Sendai lúc 2 tuổi, anh học ở Đại học Chuo trước khi ký hợp đồng với một câu lạc bộ Nhật Bản.[2] Sau 3 mùa giải liên tiếp là Cầu thủ chỉ định đặc biệt của Kawasaki Frontale,[3] anh quyết định bước vào thế giới chuyên nghiệp năm 2013.
Sau đó anh ký hợp đồng với Vegalta Sendai,[4] nhưng Schmidt thi đấu trận chuyên nghiệp đầu tiên trong quãng thời gian cho mượn 1 tháng đến Roasso Kumamoto vào tháng 4 năm 2014.[5] Sau khi chơi trận đầu tiên cho Vegalta ở J. League Cup, anh lại đến Roasso theo dạng cho mượn, lần này là đến hết mùa giải 2015.[6] Anh được cho mượn lần thứ ba năm 2016, lần này là đội bóng Matsumoto Yamaga.[7]. Vào ngày 28 tháng 12 năm 2023, Schmidt rời Sint Truident để gia nhập câu lạc bộ đồng hương Bỉ Gent theo một hợp đồng lâu dài, ký hợp đồng có thời hạn đến tháng 6 năm 2027.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 1 tháng 7 năm 2019.[8][9][10]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2014 | Vegalta Sendai | J1 League | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Roasso Kumamoto | J2 League | 4 | 0 | – | – | 4 | 0 | |||
2015 | Vegalta Sendai | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
Roasso Kumamoto | J2 League | 26 | 0 | 2 | 0 | – | 28 | 0 | ||
2016 | Matsumoto Yamaga | 41 | 0 | 1 | 0 | – | 42 | 0 | ||
2017 | Vegalta Sendai | J1 League | 20 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 24 | 0 |
2018 | 18 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 22 | 0 | ||
2019 | 17 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 19 | 0 | ||
Tổng | 126 | 0 | 6 | 0 | 8 | 0 | 140 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ http://stats.the-afc.com/player/131440
- ^ http://www.nikkansports.com/soccer/news/p-sc-tp1-20131217-1232540.html
- ^ http://www.frontale.co.jp/info/2012/0323_1.html
- ^ http://www.vegalta.co.jp/news/press_release/2013/11/post-1195.html
- ^ http://roasso-k.com/news/news_view.htm?id=1027
- ^ http://roasso-k.com/news/news_view.htm?id=1926
- ^ http://www.yamaga-fc.com/archives/43393
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 96 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 96 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 159 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Vegalta Sendai Lưu trữ 2017-06-18 tại Wayback Machine
- Profile at Matsumoto Yamaga Lưu trữ 2019-09-02 tại Wayback Machine
- Schmidt Daniel tại J.League (tiếng Nhật)
- Sinh năm 1992
- Nhân vật còn sống
- Người Illinois
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản
- Người Nhật Bản gốc Mỹ
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá Vegalta Sendai
- Cầu thủ bóng đá Roasso Kumamoto
- Cầu thủ bóng đá Matsumoto Yamaga FC
- Người Mỹ gốc Đức
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Bỉ
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Á 2019